Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.
Máy ép bùn khung bản thông dụng là một thiết bị quan trọng trong ngành công nghiệp xử lý nước thải. Được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy, xí nghiệp, và khu công nghiệp, máy ép bùn khung bản giúp tách nước khỏi bùn, giảm tiểu khối lượnhg bùn thải và tối ưu hóa quá trình xử lý. Sản phẩm này không chỉ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Ưu điểm của máy ép bùn khung bản thông dụng
- Hiệu suất cao: Máy ép bùn khung bản thông dụng có khả năng tách nước ra khỏi bùn một cách hiệu quả, giúp giảm thiểu khối lượng bùn cần xử lý tiếp theo.
- Độ bền cao: Với cấu trúc vững chắc, khung máy được làm từ thép không gỉ và hợp kim chống ăn mòn, máy ép bùn khung bản có tuổi thọ dài và ít hỏng hóc.
- Dễ dàng vận hành: Thiết bị được thiết kế với giao diện điều khiển thân thiện, giúp người dùng dễ dàng vận hành và bảo trì.
- Tiết kiệm chi phí: Máy giúp giảm chi phí vận chuyển và xử lý bùn thải nhờ khả năng ép bùn khô với độ ẩm thấp.
- Thân thiện với môi trường: Bằng cách giảm lượng bùn thải và tối ưu hóa quá trình xử lý, máy ép bùn khung bản góp phần bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định về xử lý chất thải.
Thông số kỹ thuật của máy ép bùn khung bản thông dụng
- Công suất ép: Tùy thuộc vào model, công suất ép có thể dao động từ 5 đến 20 m³/h.
- Áp suất làm việc: Áp suất lọc từ 0.5-1.2 Mpa phù hợp cho các nguyên liệu dễ lọc thoát nước tốt và các dự án không yêu cầu về độ ẩm của chất thải rắn.
- Kích thước khung bản: Các kích thước phổ biến bao gồm 500x500mm, 800x800mm, và 1000x1000mm.
- Vật liệu chế tạo: Khung máy thường được làm từ thép không gỉ, bản lọc từ vật liệu Polypropylene chịu được hóa chất có độ ăn mòn cao.
- Hệ thống điều khiển: Tích hợp PLC hiện đại, cho phép tự động hóa quá trình ép bùn và giảm thiểu sự can thiệp của con người.
Bảng thông số cơ bản có trong Model máy
X | A / M | Z/Y | 80 | 1000 | U | ||
Vật liệu khung lọc | |||||||
Kích thước khung lọc (mm) | |||||||
Diện tích lọc (m2) | |||||||
Dỡ liệu tự động/ dỡ liệu bằng tay | |||||||
Phương thức xả dịch, xả qua vòi nước hoặc xả ngầm | |||||||
Khung bản |
Model máy | Điện tích lọc (m2 ) | Dung tích buồng chứa (L) | Kích thước khung lọc (mm) | Số lượng khung lọc (PCS) | Motor thủy lực (KW) |
MÁY LỌC ÉP KHUNG BẢN DỠ LIỆU THỦ CÔNG | |||||
XA/M Y4/450-U | 4 | 60 | 500*500 | 9 | 2.2 |
XA/M Y6/450-U | 6 | 91 | 14 | ||
XA/M Y8/450-U | 8 | 121 | 19 | ||
XA/M Y10/450-U | 10 | 151 | 24 | ||
XA/M Y12/450-U | 12 | 182 | 29 | ||
XA/M Y15/450-U | 14 | 225 | 36 | ||
XA/M Y16/450-U | 16 | 242 | 39 | ||
XA/M Y15/630-U | 15 | 226 | 630*630
700*700 |
18 | 2.2 |
XA/M Y20/630-U | 20 | 297 | 24 | ||
XA/M Y30/630-U | 30 | 452 | 37 | ||
XA/M Y40/630-U | 40 | 595 | 49 | ||
XA/M Y30/800-U | 30 | 460 | 800*800 | 28 | 2.2 |
XA/M Y40/800-U | 40 | 595 | 38 | ||
XA/M Y50/800-U | 50 | 749 | 47 | ||
XA/M Y60/800-U | 60 | 902 | 57 | ||
XA/M Y70/800-U | 70 | 1056 | 67 | ||
XA/M Y30/870-U | 30 | 460 | 870*870 | 23 | 2.2 |
XA/M Y40/870-U | 40 | 595 | 30 | ||
XA/M Y50/870-U | 50 | 749 | 38 | ||
XA/M Y60/870-U | 60 | 902 | 46 | ||
XA/M Y70/870-U | 70 | 1056 | 54 | ||
XA/M Y80/870-U | 80 | 1210 | 62 | ||
MÁY LỌC ÉP KHUNG BẢN DỠ LIỆU TỰ ĐỘNG | |||||
XA/M Z30/800-U | 30 | 460 | 800*800 | 28 | 2.2 |
XA/M Z 40/800-U | 40 | 595 | 38 | ||
XA/M Z 50/800-U | 50 | 749 | 47 | ||
XA/M Z 60/800-U | 60 | 902 | 57 | ||
XA/M Z 70/800-U | 70 | 1056 | 67 | ||
XA/M Z 30/870-U | 30 | 460 | 870*870 | 23 | 2.2 |
XA/M Z 40/870-U | 40 | 595 | 30 | ||
XA/M Z 50/870-U | 50 | 749 | 38 | ||
XA/M Z 60/870-U | 60 | 902 | 46 | ||
XA/M Z 70/870-U | 70 | 1056 | 54 | ||
XA/M Z 80/870-U | 80 | 1210 | 62 | ||
XA/M Z 50/1000-U | 50 | 736 | 1000*1000 | 28 | 4.0 |
XA/M Z 60/1000-U | 60 | 889 | 34 | ||
XA/M Z 70/1000-U | 70 | 1041 | 40 | ||
XA/M Z 80/1000-U | 80 | 1193 | 46 | ||
XA/M Z 100/1000-U | 100 | 1475 | 57 | ||
XA/M Z 120/1000-U | 120 | 1777 | 69 | ||
XA/M Z 100/1250-U | 100 | 1560 | 1250*1250 | 36 | 4.0 |
XA/M Z 120/1250-U | 120 | 1468 | 43 | ||
XA/M Z 150/1250-U | 150 | 1746 | 55 | ||
XA/M Z 160/1250-U | 160 | 2250 | 58 | ||
XA/M Z 180/1250-U | 180 | 2341 | 65 | ||
XA/M Z 200/1250-U | 200 | 2619 | 73 | ||
XA/M Z 220/1250-U | 220 | 2896 | 80 | ||
XA/M Z 250/1250-U | 250 | 3214 | 91 | ||
XA/M Z 200/1500-U | 200 | 3500 | 1500*1500 | 49 | 11 |
XA/M Z 250/1500-U | 250 | 4375 | 61 | ||
XA/M Z 300/1500-U | 300 | 5250 | 74 | ||
XA/M Z 350/1500-U | 350 | 6125 | 86 | ||
XA/M Z 400/1500-U | 400 | 7000 | 99 | ||
XA/M Z 450/1500-U | 450 | 7875 | 111 | ||
XA/M Z 500/1500-U | 500 | 8750 | 123 | ||
XA/M Z 600/2000-U | 600 | 12000 | 2000*2000 | 85 | 15 |
XA/M Z 700/2000-U | 700 | 14000 | 99 | ||
XA/M Z 800/2000-U | 800 | 16000 | 123 | ||
XA/M Z 900/2000-U | 900 | 18000 | 127 | ||
XA/M Z 1000/2000-U | 1000 | 20000 | 141 |
Ứng dụng của máy ép bùn khung bản thông dụng
Máy ép bùn khung bản thông dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
- Ngành dệt nhuộm: Sử dụng trong quá trình xử lý bùn thải từ quy trình nhuộm và hoàn tất vải.
- Ngành sản xuất gốm sứ: Xử lý bùn từ quá trình sản xuất gốm sứ.
- Ngành sắt thép và luyện kim: Xử lý bùn thải từ quá trình sản xuất và gia công kim loại.
- Ngành hóa chất: Xử lý bùn thải từ quá trình sản xuất các hóa chất công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Xử lý bùn từ quá trình sản xuất thực phẩm, bia, rượu, và nước giải khát.
- Nhà máy xử lý nước thải: Sử dụng rộng rãi trong các nhà máy xử lý nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
Nguyên lý hoạt động của máy ép bùn khung bản thông dụng
Máy ép bùn khung bản thông dụng hoạt động dựa trên nguyên lý lọc ép qua màng. Quá trình này diễn ra theo các bước sau:
- Nạp bùn: Bùn thải được bơm vào các khung bản qua hệ thống ống dẫn.
- Ép và tách nước: Áp suất được gia tăng lên khối bùn, nước trong bùn bị ép qua màng lọc và thoát ra ngoài.
- Thải bùn khô: Bùn sau khi được ép khô sẽ được thải ra ngoài, giảm đáng kể độ ẩm và khối lượng.
- Làm sạch màng lọc: Sau mỗi chu kỳ ép, màng lọc được làm sạch để chuẩn bị cho chu kỳ ép tiếp theo.
Lý do nên mua máy ép bùn khung bản thông dụng tại Yutong
Yutong là một trong những thương hiệu uy tín trong lĩnh vực cung cấp thiết bị xử lý bùn. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua máy ép bùn khung bản thông dụng tại Yutong:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm của Yutong được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo độ bền và hiệu suất cao.
- Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình lắp đặt và bảo trì.
- Giá cả cạnh tranh: Yutong cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách của doanh nghiệp.
- Bảo hành và bảo trì: Chính sách bảo hành dài hạn và dịch vụ bảo trì định kỳ giúp khách hàng yên tâm sử dụng sản phẩm.
- Công nghệ tiên tiến: Yutong luôn cập nhật và áp dụng những công nghệ mới nhất vào sản phẩm, đảm bảo loại máy ép bùn khung bản này của họ luôn tiên tiến và hiệu quả.
Kết luận
Máy ép bùn khung bản thông dụng là một giải pháp tối ưu cho việc xử lý bùn thải trong nhiều ngành công nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất, độ bền và tiết kiệm năng lượng, loại máy này không chỉ giúp doanh nghiệp giảm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ:
Địa chỉ: 146 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Hotline: 0869 969 494
Email: yutongvn.jsc@gmail.com